MÁY TRỊ LIỆU XOA BÓP TUẦN HOÀN KHÍ
Model : Q- 3000
Hãng sản xuất : WONJIN MULSAN CO., LTD
Xuất xứ : HÀN QUỐC
I. Thông tin chung
- Thiết bị mới 100%
- Năm sản xuất: 2020
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485, CE 0476, US-FDA, CFDA
II. Cấu hình
- 01 Máy chính
- 01 Bộ dây dẫn khí nối với ống cuốn chi dưới
- 01 Ống quấn nén bóp chi dưới
- 01 Bộ dây dẫn khí nối với ống cuốn chi trên
- 01 Ống quấn nén bóp chi trên
- 01 Bộ dây dẫn khí nối với ống nén bóp vùng hông
- 01 Ống quấn nén bóp vùng hông
- 01 Dây điện nguồn
- 02 Miếng đỡ chân
- 01 Tài liệu hưỡng dẫn sử dụng - bảo dưỡng
III. Tính năng :
Cơ chế hoạt động
Cơ xương chi trên và chi dưới được cung cấp máu bởi hệ thống bạch mạch và hệ thống ngoại vi do hoạt động cơ trong quá trình hoạt động và các hệ thống van mạch máu.
Nguyên tắc hoạt động: giống hệt như co cơ và thư giãn do bởi sự bơm căng và xẹp xuống của khoang không khí, điều đó thúc đẩy limpho vào tuần hoàn ngoại biên.
Đặc điểm nổi bật
- Điều khiển hoàn toàn bằng vi sử lý.
- Bộ nén bóp 4 khoang công suất lớn.
- Nhiều ống nén bóp khác nhau cho các vùng trên cơ thể như: chi trên, chi dưới, vùng hông...
- Với nhiều chế độ nén bóp khác nhau.
- Tốc mức khí nén bóp đa dạng, êm ái đều khắp trên toàn bộ vùng điều trị từ đầu ngón chân đến cuối đùi.
- Hiệu quả thu được cao khi điều trị dạng nén bóp xung do tăng áp suất trong lòng mạch theo kết quả áp dụng thực tiễn và nghiên cứu.
- Dễ dàng gắn và tách ra bởi ống thông khí.
- Có bộ đặt thời gian điều trị.
- Nhiều mức chỉnh áp lực nén bóp khác nhau.
- Nhỏ nhẹ, tiện lợi trong vận chuyển.
- Sử dụng dòng nén ép không khí, tiếng ồn thấp, dễ bảo quản.
Hiệu quả điều trị
1.Thúc đẩy tuần hoàn ngoại biên : tuần hoàn ngoại biên được thúc đẩy bởi sự thay đổi phồng lên và xẹp xuống và sự tăng nhiệt độ bề mặt da.
2.Hiệu quả hết phù : thể tích thay đổi với thời gian theo áp suất từng phần. Hiệu quả này quan sát được sau 3 giờ.
3.Tác dụng với dòng máu trở về : tăng tốc độ dòng máu từng vùng thay đổi phồng lên và xẹp xuống. ở chi dưới có thể xác định rõ điều này bằng lưu tốc kế Dopple.
IV. Thông số kỹ thuật
Điện áp đầu vào |
AC 220 ~ 240V, 50 / 60Hz |
Hiệu suất dòng |
0,2A |
Tiêu thụ điện năng |
25W |
Hẹn giờ |
0 ~ 30 phút ( bước 5 phút) |
Áp lực nén ép |
0,3kgf/cm2 ± 10% |
Cân nặng |
7,6kg |
Kích thước |
420 x 310 x 220 |
Mode điều trị |
6 Mode điều trị cài đặt sẵn |
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG |
Nhiệt độ |
10 ~ 40 °C |
Độ ẩm |
30 ~ 85 % |
Áp suất |
700 ~ 1060 hpa |